[0x0419] TITLE=Chọn ngôn ngữ DESCRIPTION=Hãy chọn ngôn ngữ cần thiết từ danh sách. REBOOTMESSAGE=Để hoàn thành việc tùy chỉnh dịch vụ của người cài đặt Windows, cần khởi động lại máy tính. Hãy bấm nút ""OK"" để khởi động lại máy tính bây giờ, hoặc nút ""Không"", để sau đó thực hiện khởi động lại một cách thủ công. ONUPGRADE=Chương trình cài đặt này thực hiện cập nhật '%s'. Tiếp tục? LATERVERSIONINSTALLED=Phiên bản cao hơn ''%s'' đã được cài đặt trên máy tính này. Không thể tiếp tục cài đặt. OK=ОК Cancel=Hủy bỏ Password=Mật khẩu: Install=Cài đặt Next=&Tiếp theo > 1100=Lỗi khi khởi xướng chương trình cài đặt 1101=%s 1102=%1 Đang chuẩn bị khởi động bộ điều khiển %2, mà thực hiện cài đặt chương trình. Xin hãy đợi. 1103=Kiểm tra phiên bản của hệ điều hành 1104=Kiểm tra phiên bản chương trình cài đặt Windows(R) 1105=Tùy chỉnh chương trình cài đặt Windows 1106=Tùy chỉnh %s 1107=Chương trình cài đặt đã hoàn thành tùy chỉnh chương trình cài đặt Windows trong hệ thống. Để tiếp tục cài đặt cần khởi động lại hệ thống. Hãy bấm nút ""Khởi động lại"" để khởi động lại hệ thống. 1108=%s 1150=Chương trình cài đặt tìm thấy phiên bản Windows không tương thích. Hãy nhấn nút ""OK"" và khởi động lại chương trình cài đặt trong hệ thống Windows 95, Windows NT 4.0 SP6 hoặc các phiên bản cao hơn. 1151=Lỗi khi ghi vào thư mục tạm thời 1152=Lỗi khi giải nén %s vào thư mục tạm thời 1153=Lỗi khi đọc tệp khởi xướng chương trình cài đặt 1154=Không tìm thấy chương trình cài đặt trong thư mục %s 1155=Không tìm thấy tệp %s 1156=Lỗi nội bộ trong chương trình cài đặt Windows 1158=Lỗi khi điền dòng. Hãy kiểm tra tất cả các dòng trong tệp Setup.ini. 1200=Khởi động lại 1603=Lỗi khi cài đặt cấu phần Windows Installer. Có thể, hãy sử dụng tệp mà cần thay thế. Hãy đóng tất cả ứng dụng và thử lại. 1201=Chương trình cài đặt cần %lu KB chỗ trống trong ổ đĩa ở thư mục %s. Hãy dọn chỗ trong ổ đĩa và thử cài đặt lại. 1202=Bạn không có đủ quyền để thực hiện cài đặt đối với tất cả người sử dụng máy tính này. Hãy vào hệ thống với quyền quản trị và thử cài đặt lại. 1203=Tham số dòng lệnh: 1204=/L mã ngôn ngữ 1205=/S Ẩn cửa sổ khởi xướng. Đối với chế độ tự động hãy sử dụng: /S /v/qn. 1206=/V tham số cho MsiExec.exe 1207=Tìm thấy chương trình cài đặt Windows(R) %s. Đây là phiên bản cũ hơn của chương trình cài đặt Windows(R). Để tiếp tục, hãy nhấn nút ""ОК"". 1208=Bảng mã ANSI cho %s chưa được cài đặt trong hệ thống, vì vậy không thể khởi động chương trình cài đặt ở ngôn ngữ đã chọn. Hãy khởi động chương trình cài đặt và chọn ngôn ngữ khác. 1210=Để cài đặt Microsoft .NET Framework phiên bản 2.0 cần bộ cài đặt Windows phiên bản %s hoặc cao hơn. Hãy cài đặt bộ cài đặt Windows phiên bản %s hoặc cao hơn và thử lại. 1604=Trong chương trình cài đặt này không có cơ chế của chương trình cài đặt Windows (%s), cơ chế này cần thiết để thực hiện cài đặt trong hệ điều hành hiện thời. 1607=Không cài đặt được %s Scripting Runtime. 1608=Không tạo được bản InstallDriver. Mã trả lại: %d 1609=Hãy chỉ ra thư mục, trong đó cần lưu gói cài đặt. 1611=Không thể lấy ra tệp %s. 1612=Giải nén tệp. 1613=Kết nhập tệp %s. 1614=Xuất hiện lỗi khi kết nhập tệp %s. Thao tác nào cần thực hiện? 1615=giờ. 1616=phút. 1617=s 1618=Mb 1619=Kb 1620=/s 1621=Không kiểm tra được chú dẫn %s. 1622=Còn lại khoảng: 1623=Kết nhập %d Kb từ %d Kb с 1624=Chuẩn bị cài đặt... 1625=Nhận trợ giúp cho cài đặt này. 1626=Trợ giúp 1627=Không lưu được tệp: %s 1628=Không thực hiện được cài đặt theo kịch bản. 1629=Dòng lệnh sai. 1630=/UA 1631=/UW 1632=/UM 1633=/US 1634=Lỗi khi khởi xướng chương trình cài đặt, không thể tiến hành quá trình sao chép. 1635=Tệp %s đã tồn tại. Thay thế tập đó? 1636=/P chế độ mật khẩu 1637=/A cài đặt quản trị 1638=/J chế độ cập nhật 1639=/X chế độ xóa 1640=/F chế độ sửa chữa 1641=/B cài đặt cục bộ bộ nhớ đệm 1642=Không thể kiểm tra chú dẫn. Cần có chương trình Internet Explorer 3.02 hoặc phiên bản cao hơn với bản cập nhật cho Authenticode. 1643=Cần có phiên bản WinInet.dll cao hơn cho chương trình cài đặt. Có thể, cần cài đặt Internet Explorer 3.02 hoặc phiên bản cao hơn. 1644=Bạn không có đủ quyền để thực hiện cài đặt đối với tất cả người sử dụng máy tính này. Hãy vào hệ thống với quyền quản trị và thử cài đặt lại. 1645=Lỗi khi cài đặt Microsoft(R) .NET Framework. Mã trả lại: %d 1646=%s sử dụng tùy ý Microsoft (R) .NET %s Framework. Bạn muốn cài đặt chương này bây giờ? 1648=Chương trình cài đặt tìm thấy phiên bản Windows không tương thích. Hãy nhấn nút ""OK"" và khởi động lại chương trình cài đặt trong hệ thống Windows 95, Windows NT 4.0 SP3 hoặc các phiên bản cao hơn. 1649=%s cũng có thể sử dụng Visual J# Redistributable Package. Cài đặt chương trình này bây giờ? 1650= (Khi đó cũng sẽ cài đặt .NET Framework.) 1651=Chương trình cài đặt tìm thấy phiên bản Windows không tương thích. Hãy nhấn nút ""OK"" và trước khi khởi động lại chương trình cài đặt, bạn hãy chắc chắn rằng trong máy vi tính đã cài đặt hệ thống Windows 2000 với gói cập nhật 3 (hoặc các phiên bản sau) 1652=%s cần cài đặt vào máy vi tính các cấu phần sau. Hãy nhấn nút ""Cài đặt"" để bắt đầu cài đặt các cấu phần trên. 1653=Cài đặt %s 1654=Hủy bỏ tùy chỉnh này sau khi hoàn thành cài đặt %s? 1655=Không tìm thấy tệp để cài đặt các cấu phần cần thiết %s. Việc cài đặt sẽ bị ngừng lại. Điều này có thể có liên quan tới việc kết nhập bị gián đoạn hoặc không thành công. 1656=Cài đặt %s đã thực hiện với lỗi. Tiếp tục cài đặt? 1657=Thành công 1658=Cài đặt 1659=Chờ 1660=Đã cài đặt 1661=Trạng thái 1662=Yêu cầu 1663=Lỗi 1664=Lấy ra 1665=Kết nhập 1666=Bỏ qua 1667=Không thể thực hiện cài đặt %s. Chương trình cài đặt kết thúc công việc. 1668=Để cài đặt %s cần khởi động lại. Hãy nhấn nút ""Ok"", để khởi động lại máy tính bây giờ hoặc nút ""Không"", để thực hiện khởi động lại thủ công sau đó. 1669=%1 sử dụng bổ sung %2. Cài đặt bây giờ? 1670=Không kết nhập được mô-đun %s, mã lỗi: %d 1671=Kết nhập tệp %2 từ %3: %1 1700=Lỗi khi khởi xướng cơ chế InstallScript 1701=Đối với InstallScript, hãy cho phép lấy ra tệp phụ trợ vào thư mục tạm thời 1702=Trong thời gian cài đặt có thể cài đặt nhiều bản sao chép của sản phẩm. Hãy chọn bản sao chép để cài đặt và nhấn nút "Tiếp theo" để tiếp tục: 1703=&Cài đặt bản sao chép mới 1704=&Lưu hoặc cập nhật bản sao chép hiện có 1705=Theo mặc định 1706=Tên bản sao chép 1707=Tên gọi của sản phẩm 1708=Vị trí 1710=Trong thời gian cài đặt có thể sửa chữa nhiều bản sao chép của sản phẩm. Hãy chọn phương án đưa ra dưới đây để sử dụng cho việc sửa chữa và nhấn nút "Tiếp theo" để tiếp tục. 1711=Sửa chữa tất cả &bản sao chép hiện có 1712=&Sửa chữa bản sao chép hiện có 1713=Đối với cài đặt này cần Windows Installer phiên bản 4.5 hoặc mới hơn. Cài đặt sẽ bị ngừng. 1714=Giải nén [Languages] 0x0404=Tiếng Trung Quốc (truyền thống) 0x0804=Tiếng Trung Quốc (giản lược)